Lắp điện thoại cố định FPT, điện thoại bàn FPT, bảng báo giá dịch vụ tổng đài VoIP đầu số 1900, 1800 của FPT cung cấp. Đăng ký hợp đồng lắp đặt nhanh 48h.
Hotline đăng ký dịch vụ: 0972.918.624
Mục Lục
Lắp Điện Thoại Cố Định FPT
Giới thiệu dịch vụ điện thoại cố định
Điện thoại cố định FPT là dịch vụ chạy trên nền tảng internet công nghệ IP. Với đầu số cố định là ( Mã vùng ) + 730x-xxxx. Với ưu điểm chất lượng đàm thoại ổn định, kết nối nhanh, hỗ trợ nhiều tính năng trên một kết nối, lắp đặt trên hạ tầng mạng internet FPT, VNPT, Viettel hoặc bất kỳ nhà mạng nào. Thủ tục đăng ký lắp đặt nhanh và đơn giản,gọi nội bộ trong mạng miễn phí. Chính vì vậy mà lắp điện thoại cố định của FPT không những được nhiều doanh nghiệp trong nước lựa chọn mà còn có mặt trên các quốc gia như Anh, Mỹ , Nhật.
Phương thức kết nối lắp đặt
Phương thức kết nối Sip Trunk , yêu cầu bắt buộc khách hàng phải có địa chỉ IP tĩnh. Với khách hàng lắp mạng FPT cho doanh nghiệp từ gói Business trở lên được tặng kèm 1 địa chỉ IP tĩnh miễn phí. Trong trường hợp khách hàng các nhân dùng các gói cước internet Fpt gia đình, cần mua thêm IP tĩnh.
Giá cước điện thoại hàng tháng
Bảng báo giá lắp điện thoại cố định dưới đây đã bao gồm 10% thuế VAT.
STT | Cước phí cuộc gọi (VNĐ) | FPT | |||
Block 6s | +1s | 1 min | |||
1 | Phí cài đặt | 440,000vnđ/số/lần | |||
2 | Thuê bao | 22,000 | |||
3 | Cố định nội hạt | 220 | |||
4 | Cố định liên tỉnh | Liên tỉnh nội mạng | 84 | 14 | 840 |
Liên tỉnh ngoại mạng | |||||
5 | Di động | Gọi tới mạng Vinaphone | 107,1 | 17,87 | 1067 |
Gọi tới mạng khác |
Bảng giá số điện thoại cố định FPT đẹp, số đẹp:
Cấp |
Khái niệm | Dạng số | Mức phí VNĐ |
cấp 1 |
4 số cuối giống nhau và lớn hơn hoặc bằng 5 (tứ quý đặt biệt) | 7305.9xxx | 20.000.000- 125.000.000 |
cấp 1 | 5 số cuối giống nhau ( số ngũ quỹ ) | 73x.xxxx |
30.000.000-135.000.000 |
cấp 2 |
4 số cuối giống nhau và nhỏ hơn 5 ( tứ quý thường ) | 7300.xxx | 20.000.000-50.000.000 |
cấp 2 | 4 chữ số cuối tiến | 730x+1…x+4 |
10.000.000- 25.000.000 |
cấp 2 |
5 chữ số cuối tiến | 730x+1…x+5 | 15.000.000 – 50.000.000 |
cấp 2 | 6 chữ số cuối tiến | 730x+1….x+6 |
15.000.000-80.000.000 |
cấp 3 |
6 số cuối kép 3 | XYAAABBB | 5.000.000- 50.000.000 |
cấp 3 | 6 số cuối kép 2 | XyAABBCC |
5.000.000- 50.000.000 |
cấp 3 |
6 số cuối lặp 2 | XYABABAB | 5.000.000- 50.000.000 |
cấp 3 | 730X730X | 730X730X |
5.000.000- 50.000.000 |
Báo giá thiết bị điện thoại cố định
IP Phone Grandstream GXP 1610:
- 1 số điện thoại trực tiếp, cho phép nhận 2 cuộc gọi đến cùng lúc (1 cuộc online và 1 cuộc chờ, cho phép chuyển đổi qua lại)
- Chức năng hiển thị tên người và số phone khi gọi đến
- Cho phép tùy biến nhạc chuông
- Sử dụng với mọi tổng đài IP
- 2 cổng 10/100 Mbps auto-sensing Ethernet RJ45(1 LAN, 1 PC)
- Chức năng cao cấp gồm 3-way conference and SRTP
- Headset jack RJ9.
Giá tiền: 1,100,000đ/bộ.
Điện thoại IP Yealink T19e2
- 1 đường Line trực tiếp.
- Chức năng phong phú (hiển thị số gọi đến, sổ địa chỉ danh bạ khách hàng).
- Cho phép tùy biến nhạc chuông.
- Dễ sử dụng và quản lý.
- Tương thích và tương tác với các SIP platforms.
- 2 cổng 10/100 Mbps auto-sensing Ethernet RJ45(1 LAN, 1 PC).
- Chức năng cao cấp gồm 3-way conference and SRTP.
- Headset jack RJ9.
- Đèn báo Voicemail indicator.
Giá: 1,200,000đ/bộ.
Điện thoại IP Atcom A10W ( Điện thoại bắt wifi)
- Màn hình LCD 132 * 52.
- Hỗ trợ 1 SIP account.
- Auto Answer, Caller ID, Redial, Mute, DND.
- Local 3-Way Conferencing, Speed Dial, Voice Mail.
- Hỗ trợ lưu 10000 danh bạ.
- Hỗ trợ Direct IP call without SIP proxy.
- Hỗ trợ Black list, white list, Dialed/received/missed call (each 200)
Giá tiền: 1,790,000đ/bộ.
Điện Thoại Cầm tay không dây Yealink W53P
- Ứng dụng công nghệ High-Performance.
- Bao gồm 1 bộ phát + 1 ĐT cầm tay.
- Bộ phát hỗ trợ đăng ký 8 tài khoản SIP, 8 tay cần với 8 cuộc gọi đồng thời.
- sử dụng công nghệ Pin khối ( 30 giờ đàm thoại liên tục , 400 giờ ở trạng thái chờ).
- 8 tài khoản sip, hỗ trơ poe (class1).
- Màn hình màu 2.4″, giao diện trực quan.
- Công nghệ sạc nhanh (10 phút sạc gọi được hơn 2 giờ).
- Hỗ trợ Jack cắm tai nghe 3.5.
Giá thành: 2,950,000đ/bộ.
Tổng đài VoIP FPT
Tổng đài VoIP FPT là dịch vụ lắp điện thoại cố định Fpt kèm theo tổng đài, cung cấp cho khách hàng khối doanh nghiệp. Với dịch vụ này, khách hàng được chọn đầu số có dạng (Mã vùng)+730x.xxxx theo yêu cầu làm số điện thoại bàn cố định của công ty. Tương tự như hệ thống tổng đài Fpt hiện nay đang hoạt động. Dễ dàng tích hợp các số hotline như 1800, 1900 vào hệ thống nhánh chóng, đơn giản, đồng bộ.
Các ưu điểm của dịch vụ tổng đài VoIP FPT cung cấp:
- Được phép tắt hoặc bật ghi âm cuộc gọi, giúp quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ công ty.
- Tắt hoặc bật tính năng gọi kết nối quốc tế, giúp quản lý cước dịch vụ không bị phát sinh.
- Không cần phải thay đổi đầu số khi chuyển văn phòng công ty đến địa chỉ khác.
- Quản lý đầu số tập trung nếu công ty, tập đoàn lớn có nhiều chi nhánh.
- Bảo mật 100% không sợ bị nghe lén, nghe trộm, trộm cước.
- Cung cấp nhiều dịch vụ cao cấp như : Hosted PBX, Ip centrex, Call center, Contact center, Teleconference.
Điều kiện để có thể lắp dịch vụ tổng đài VoIP FPT:
- Đối với tổng đài IP : khách hàng cần có hạ tầng đường truyền cáp quang có IP tĩnh hoặc đường truyền Lead Line.
- Đối với tổng đài Cloud PBX: khách hàng chỉ cần thuê đường truyền tổng đài Fpt, không cần Ip tĩnh hay Lead line.
Thuê Mua Đầu Số 1800 FPT
Đầu số 1800 FPT cung cấp, là dịch vụ tổng đài miễn phí cước thuê bao cho người gọi đến. Thay vào đó, cty, doanh nghiệp sử dụng đầu số 1800 sẽ thanh toán cước đàm thoại của người gọi, hay còn gọi là bên nghe trả phí điện thoại.
Các chi phí thuê mua đầu số 1800
Công ty, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng đầu số 1800 sẽ cần thành toán các phí sau:
- Phí cài đặt đầu số : 1.500.000VNĐ / số / lần ( thanh toán trả trước khi cài đặt )
- Phí duy trì đầu số : 400.000VNĐ / số / tháng ( thanh toán trả sau khi sử dụng )
- Phương thức tính cước : 1 phút + 1 phút.
Lưu ý: các khoản phí trên đây chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Bảng giá cước phí cuộc gói số 1800
BẢNG GIÁ CƯỚC 18006xxx |
|||
Loại dịch vụ | Dãy số | Cuộc gọi từ |
Giá cước/Phút – VNĐ |
Miễn cước ở người gọi |
18006xxx | Thuê bao cố định | 600 |
Thuê bao di động |
935 |
Thuê Mua Đầu Số 1900 FPT
Thuê đầu số tổng đài 1900 là việc doanh nghiệp mua đầu số 1900xxxx cố định, là đầu số tổng đài, hotline của doanh nghiệp. Cước phí cuộc gói đến tính cho người gọi. Nói cách khác, với đầu số 1900 thì người gọi mất tiền. Sử dụng đầu số 1900 giúp cho doanh nghiệp dễ dàng quảng bá thương hiệu. Giúp cho khách hàng dễ dàng kết nối với công ty, không cần nhớ mã vùng, chỉ cần nhớ 1 số hotline 1900 duy nhất của doanh nghiệp.
Chi phí sử dụng đầu số 1900
Để thuê và sử dụng đầu số 1900, doanh nghiệp cần chi trả các loại khoản phí sau:
- Phí cài đặt đầu số : 1.500.000VNĐ / số / lần ( thanh toán trả trước khi cài đặt ).
- Phí duy trì đầu số : 400.000VNĐ / số / tháng ( thanh toán trả sau khi sử dụng ).
- Phương thức tính cước : 1 phút + 1 phút.
Lưu ý: các khoản phí trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Ngoài ra, khách hàng cần biết. Đầu số 1900 là đầu số thu tiền cước của người gọi đến. Số tiền cước này sẽ được Fpt phân chia lại cho doanh nghiệp theo một tỉ lệ % nhất định. Tỉ lệ này là bao nhiều % thì còn phụ thuộc vào doanh thu từ tiền cước tổng số lượng người gọi đến đầu số 1900 của doanh nghiệp trong một tháng, từ đó có mức % phân chia giữa Fpt và doanh nghiệp khác nhau.
Bảng giá cước gọi đến đầu số 1900
Các Mức | Dãy Số | Cuộc Gọi Từ | Giá Cước Cuộc Gọi/Phút (Đã gồm VAT) |
Mức 1 | 19006710 -> 19006723 | Thuê bao cố định, Thuê bao di động | 1.000 |
19006734 -> 19006776 | |||
19006900 -> 19006919 | |||
19006921 -> 19006935 | |||
19006937 -> 19006968 | |||
190060xx | |||
19006364xx | |||
19006360xx | |||
Mức 2 | 19006100 -> 19006129 | 2.000 | |
19006361xx | |||
Mức 3 | 19006130 -> 19006159 | 3.000 | |
19006362xx | |||
Mức 4 | 190062xx | 4.000 | |
19006363xx | |||
Mức 5 | 19006160 -> 19006199 | 8.000 | |
Mức 6 | 190065xx | 10.000 | |
Mức 7 | 19006700 -> 19006709 | 15.000 | |
19006733 | |||
19006777 -> 19006799 | |||
19006920-19006936-19006969 | |||
19006968 ->19006999 |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
SMS Doanh Nghiệp
Ngoài dịch vụ lắp đặt điện thoại cố định FPT, hiện nay FPT Telecom cũng đang cung cấp dịch vụ SMS doanh nghiệp. Tin nhắn gửi đi cho cho khách hàng từ doanh nghiệp. Dịch vụ này giúp cho cty gửi nội dung marketing, chăm sóc khách hàng, thông báo… tới khách hàng của mình đảm bảo thành công 100% mà không bị hệ thống viễn thông chặn do nghi ngờ Spam tin nhắn. Liên hệ nhân viên kinh doanh của FPT theo số hotline dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết dịch vụ này.
Với doanh nghiệp thường xuyên tiếp xúc với số đông khách hàng. Có thể tham khảo lắp đặt wifi marketing Fpt để quảng bá thương hiệu, và thu thập thông tin số điện thoại khách hàng tiềm năng.
Hotline đăng ký dịch vụ: 0972.918.624
Điện thoại cố định FPT, điện thoại bàn FPT, VoIP FPT, dịch vụ tổng đài thuê đầu số 1900, 1800 cho doanh nghiệp. Tất cả liên hệ tư vấn đăng ký dịch vụ theo số hotline 0972918624.